Đại chủng viện Thánh Tâm Thái Bình: Các hạng mục thi công ngày 19 tháng 4 năm 2022 và danh sách nhân công thiện nguyện từ các giáo xứ Trung Trung Thành, Đông A, Văn Lăng và Quân Trạch lên góp công cho công trình.
1. Nhân công
- 41 Thợ công nhật
- Các đội thợ khoán
- 60 Thầy chủng sinh lớp
- Cha Quản nhiệm và 45 Giáo dân Giáo xứ Trung Thành
- 35 Giáo dân Giáo xứ Đông A
- 34 Giáo dân giáo xứ Văn Lăng
- 18 Giáo dân Giáo xứ Quân Trạch
2. Công việc
- Bả sơn xung quanh hành lang tầng 2 khu C. Đội thợ khoán anh Kha Thi công.
- Ốp đá gian cung thánh nhà nguyện: Đội ông Báu đã ốp xong.
- Cán mặt bằng trong nhà sự kiện chuẩn bị ốp gạch đỏ. Đội Ông Hữu lát gạch được 80 %.
- Ốp lát hành lang giếng trời khu A: Đội anh Tâm đang lát hành lang mặt tiền khu B: được 40%
- Trát bậc cầu thang tầng trệt khu A: 4 thợ công nhật.
- Trát và làm phào cột tròn khu A và Khu C: 8 thợ công nhật
- Chỉnh khung cửa và xây chèn, trát: 4 thợ công nhật.
- Lát gạch hoa lan can đầu mặt tiền khu B: 6 thợ công nhật.
- Đổ con song lan can tầng 3: các thầy chủng sinh.
- Lắp tay vịn cầu thang gỗ mặt tiền khu B. Đã lắp xong một bên. Đang hoàn thiện bên thứ 2.
- Lắp Lan can khu C: 10 thợ công nhật.
- Ốp đá tiền sảnh mặt tiền khu B: Đội ông Báu thi công được 50 %.
- Cán mặt bằng hai bên nhà nguyện tầng 2 khu B: 5 thợ công nhật.
- Làm phào và lan can tầng 2 khu B, tầng 5 khu A mặt tiền: đội thợ Giáo xứ Văn Lăng.
- Xây máng nước khu C mặt tiền: Đội Giáo dân Giáo xứ Trung Thành.
- Xây Bồn hoa và dọn xung quanh tòa nhà: Đội Giáo dân Giáo xứ Đông A.
- Thi công điện: 2 thợ công nhật.
- Thi công nước: 2 thợ công nhật.
DANH SÁCH NHÂN CÔNG THIỆN NGUYỆN
Stt | Tên thánh | Tên gọi | Gx/Gh |
1 | Giu-se | Mai Xuân Thị | Cha Quản Nhiệm xứ Trung Thành |
2 | Đa-minh | Quân | Trung Thành |
3 | Đa-minh | Bình | Trung Thành |
4 | Đa-minh | Sai | Trung Thành |
5 | Giu-se | Lặng | Trung Thành |
6 | Đa-minh | Minh | Trung Thành |
7 | Đa-minh | Việt | Trung Thành |
8 | Phê-rô | Báo | Trung Thành |
9 | Đa-minh | Hồng | Trung Thành |
10 | Đa-minh | Dương | Trung Thành |
11 | Giu-se | Đại | Trung Thành |
12 | Đa-minh | Uyên | Trung Thành |
13 | Đa-minh | Thống | Trung Thành |
14 | Đa-minh | Thuấn | Trung Thành |
15 | Đa-minh | Hiền | Trung Thành |
16 | Giu-se | Cung | Trung Thành |
17 | Đa-minh | Dư | Trung Thành |
18 | Đa-minh | Duẩn | Trung Thành |
19 | Giu-se | Tiếp | Trung Thành |
20 | Giu-se | Viên | Trung Thành |
21 | Giu-se | Triển | Trung Thành |
22 | Đa-minh | Luyến | Trung Thành |
23 | Giu-se | Bới | Trung Thành |
24 | Giu-se | Đô | Trung Thành |
25 | Giu-se | Hùng | Trung Thành |
26 | Giu-se | Liêu | Trung Thành |
27 | Giu-se | Tướng | Trung Thành |
28 | Gioa-kim | Tướng | Trung Thành |
29 | Gioa-kim | Khoát | Trung Thành |
30 | Gioa-kim | Giám | Trung Thành |
31 | Gioa-kim | Xuyên | Trung Thành |
32 | Gioa-kim | Chiến | Trung Thành |
33 | Ma-ri-a | Tam | Trung Thành |
34 | Ma-ri-a | Gấm | Trung Thành |
35 | Ma-ri-a | Thanh | Trung Thành |
36 | Ma-ri-a | Mùi | Trung Thành |
37 | Ma-ri-a | Hương | Trung Thành |
38 | Ma-ri-a | Cúc | Trung Thành |
39 | Ma-ri-a | Đình | Trung Thành |
40 | Ma-ri-a | Chiên | Trung Thành |
41 | Ma-ri-a | Lương | Trung Thành |
42 | Ma-ri-a | Nhũ | Trung Thành |
43 | Ma-ri-a | Huệ | Trung Thành |
44 | Ma-ri-a | Phương | Trung Thành |
45 | Gioa-kim | Năng | Trung Thành |
46 | Giu-se | Liêu | Trung Thành |
47 | Phê-rô | Thanh | Đông A |
48 | Phê-rô | Thịnh | Đông A |
49 | Phê-rô | Thao | Đông A |
50 | Phê-rô | Minh | Đông A |
51 | Ma-ri-a | Tư | Đông A |
52 | Phê-rô | Khanh | Đông A |
53 | Ma-ri-a | Ngữ | Đông A |
54 | Ma-ri-a | Hảo | Đông A |
55 | Ma-ri-a | Tỵ | Đông A |
56 | Ma-ri-a | Hợp | Đông A |
57 | Ma-ri-a | Miền | Đông A |
58 | Ma-ri-a | Nhơn | Đông A |
59 | Phê-rô | Ái | Đông A |
60 | Ma-ri-a | Thảo | Đông A |
61 | Ma-ri-a | Tài | Đông A |
62 | Phê-rô | Biên | Đông A |
63 | Ma-ri-a | Sợi | Đông A |
64 | Ma-ri-a | Mấn | Đông A |
65 | Ma-ri-a | Hoa | Đông A |
66 | Phê-rô | Bắc | Đông A |
67 | Ma-ri-a | Điềm | Đông A |
68 | Ma-ri-a | Hạo | Đông A |
69 | Phê-rô | Huấn | Đông A |
70 | Ma-ri-a | Hương | Đông A |
71 | Ma-ri-a | Tuất | Đông A |
72 | Phê-rô | Vỹ | Đông A |
73 | Phê-rô | Tranh | Đông A |
74 | Phê-rô | Sơn | Đông A |
75 | Ma-ri-a | Cúc | Đông A |
76 | Ma-ri-a | Trung | Đông A |
77 | Ma-ri-a | Thơ | Đông A |
78 | Phê-rô | Dũng | Đông A |
79 | Phê-rô | Hướng | Đông A |
80 | Phê-rô | Toàn | Đông A |
81 | Ma-ri-a | Hiếu | Đông A |
82 | Au-gus-ti-nô | Du | Văn Lăng |
83 | Au-gus-ti-nô | Ân | Văn Lăng |
84 | Au-gus-ti-nô | Thú | Văn Lăng |
85 | Au-gus-ti-nô | Đẩy | Văn Lăng |
86 | Au-gus-ti-nô | Thu | Văn Lăng |
87 | Au-gus-ti-nô | Thượng | Văn Lăng |
88 | Au-gus-ti-nô | Lừng | Văn Lăng |
89 | Au-gus-ti-nô | Tưởng | Văn Lăng |
90 | Au-gus-ti-nô | Sắc | Văn Lăng |
91 | Au-gus-ti-nô | Thinh | Văn Lăng |
92 | Au-gus-ti-nô | Nghi | Văn Lăng |
93 | Au-gus-ti-nô | Luật | Văn Lăng |
94 | Au-gus-ti-nô | Hiếu | Văn Lăng |
95 | Au-gus-ti-nô | Thiêm | Văn Lăng |
96 | Au-gus-ti-nô | Kiệm | Văn Lăng |
97 | Au-gus-ti-nô | Giang | Văn Lăng |
98 | Au-gus-ti-nô | Ba | Văn Lăng |
99 | Au-gus-ti-nô | Hoài | Văn Lăng |
100 | Au-gus-ti-nô | Thái | Văn Lăng |
101 | Au-gus-ti-nô | Nghệ | Văn Lăng |
102 | Ro-sa | Thủy | Văn Lăng |
103 | Ro-sa | Chuyển | Văn Lăng |
104 | Ro-sa | Doan | Văn Lăng |
105 | Ro-sa | Nhịp | Văn Lăng |
106 | Ro-sa | Sâm | Văn Lăng |
107 | Ro-sa | Ghi | Văn Lăng |
108 | Ro-sa | Năm | Văn Lăng |
109 | Ro-sa | Nguyên | Văn Lăng |
110 | Ro-sa | Thủy | Văn Lăng |
111 | Ro-sa | Thảo | Văn Lăng |
112 | Ro-sa | Roan | Văn Lăng |
113 | Au-gus-ti-nô | Phán | Văn Lăng |
114 | Au-gus-ti-nô | Du | Văn Lăng |
115 | Ro-sa | Chuân | Văn Lăng |
116 | Giu-se | Bình | Quân Trạch |
117 | Giu-se | Uyên | Quân Trạch |
118 | Giu-se | Tâm | Quân Trạch |
119 | Giu-se | Hinh | Quân Trạch |
120 | Ma-ri-a | Thơm | Quân Trạch |
121 | Ma-ri-a | Mận | Quân Trạch |
122 | Giu-se | Tân | Quân Trạch |
123 | Giu-se | Sáng | Quân Trạch |
124 | Giu-se | Chuẩn | Quân Trạch |
125 | Giu-se | Hiền | Quân Trạch |
126 | Giu-se | Minh | Quân Trạch |
127 | Giu-se | Xứng | Quân Trạch |
128 | Giu-se | Vợi | Quân Trạch |
129 | Giu-se | Hùng | Quân Trạch |
130 | Giu-se | Công | Quân Trạch |
131 | Giu-se | Thiên | Quân Trạch |
132 | Giu-se | Biển | Quân Trạch |
133 | Giu-se | Họa | Quân Trạch |
BXDĐCV