Đại chủng viện Thánh Tâm Thái Bình: Các hạng mục thi công ngày 26 tháng 4 năm 2022 và danh sách nhân công thiện nguyện từ các giáo xứ Công Bồi, Nam Thái và Thân Thượng lên góp công cho công trình.
1. Nhân công
- 22 Thợ công nhật
- Các đội thợ khoán Sơn, Bả.
- 90 quý Thầy chủng sinh
- 17 Giáo dân Giáo xứ Công Bồi
- 12 Giáo dân Giáo xứ Nam Thái
- 35 Giáo dân Giáo xứ Thân Thượng
2. Công việc
- Bả sơn xung quanh hành lang lan can tầng 2 khu C. Đội thợ khoán anh Kha Thi công.
- San cát mặt bằng và lát nhà khách khu A: Đội Công Nhật: 6 người. Đã lát xong nhà khách khu A.
- Xây bệ chân tượng và đổ bê tông bệ, trát vùng quanh bồn hoa: 4 thợ công nhật và đội Giáo dân Giáo xứ Thân Thượng.
- Thu dọn vệ sinh tầng một và tầng hai tòa nhà: Đội Giáo xứ Nam Thái, Giáo xứ Công Bồi và Giáo xứ Thân Thượng.
- Ốp lát nhà khách khu A: Đội anh Tâm lát xong một phòng khách. Đang lát hành lang khu cầu thang. Lát được 80 %.
- Trát tường bao và làm lan can khu C tầng 2: 3 thợ công nhật.
- Trát chân phào cột tròn dãy tiền sảnh khu A: 5 thợ công nhật.
- Lắp tay vịn cầu thang gỗ mặt tiền khu B. Đã lắp xong hai bên tầng trệt khu B.
- Lắp cửa nhà vệ sinh tầng trệt.
- Thi công điện: 2 thợ công nhật.
- Thi công nước: 2 thợ công nhật.
DANH SÁCH NHÂN CÔNG THIỆN NGUYỆN
Stt | Tên thánh | Tên gọi | Gx/Gh |
1 | Lu-ca | Đăng | Công Bồi |
2 | Lu-ca | Bằng | Công Bồi |
3 | Lu-ca | Khôi | Công Bồi |
4 | Lu-ca | Lâm | Công Bồi |
5 | Lu-ca | Hiểu | Công Bồi |
6 | Lu-ca | Tuy | Công Bồi |
7 | Lu-ca | Công | Công Bồi |
8 | Lu-ca | Quyển | Công Bồi |
9 | Lu-ca | Khuynh | Công Bồi |
10 | Tê-rê-sa | Hướng | Công Bồi |
11 | Tê-rê-sa | Chiến | Công Bồi |
12 | Lu-ca | Luyến | Công Bồi |
13 | Tê-rê-sa | La | Công Bồi |
14 | Lu-ca | Khảm | Công Bồi |
15 | Lu-ca | Vọng | Công Bồi |
16 | Lu-ca | Vang | Công Bồi |
17 | Lu-ca | Vượng | Công Bồi |
18 | Phê-rô | Dư | Nam Thái |
19 | Phê-rô | Nhất | Nam Thái |
20 | Phê-rô | Ngôn | Nam Thái |
21 | Phê-rô | Ngân | Nam Thái |
22 | Phê-rô | Lộc | Nam Thái |
23 | Phê-rô | Thoan | Nam Thái |
24 | Phê-rô | Xuyên | Nam Thái |
25 | Phê-rô | Trị | Nam Thái |
26 | Phê-rô | Toán | Nam Thái |
27 | Phê-rô | Khải | Nam Thái |
28 | Phê-rô | Thanh | Nam Thái |
29 | Phê-rô | Thoan | Nam Thái |
30 | Vinh-sơn | Riếm | Thân Thượng |
31 | Vinh-sơn | Vân | Thân Thượng |
32 | Giu-se | Thành | Thân Thượng |
33 | Gio-an | Thiệm | Thân Thượng |
34 | Vinh-sơn | Rương | Thân Thượng |
35 | Phê-rô | Cự | Thân Thượng |
36 | Phê-rô | Toàn | Thân Thượng |
37 | Vinh-sơn | Thắng | Thân Thượng |
38 | Phê-rô | Lợi | Thân Thượng |
39 | Vinh-sơn | Hiện | Thân Thượng |
40 | Vinh-sơn | Hiến | Thân Thượng |
41 | Ma-ri-a | Loan | Thân Thượng |
42 | Ma-ri-a | Thúy | Thân Thượng |
43 | Vinh-sơn | Vận | Thân Thượng |
44 | Ma-ri-a | Thuyên | Thân Thượng |
45 | Vinh-sơn | Thiêm | Thân Thượng |
46 | Vinh-sơn | Quyền | Thân Thượng |
47 | Ma-ri-a | Thắm | Thân Thượng |
48 | Vinh-sơn | Hậu | Thân Thượng |
49 | Vinh-sơn | Thạnh | Thân Thượng |
50 | Ma-ri-a | Nghĩa | Thân Thượng |
51 | Vinh-sơn | Bộ | Thân Thượng |
52 | Phê-rô | Thảo | Thân Thượng |
53 | Vinh-sơn | Bảo | Thân Thượng |
54 | Ma-ri-a | Nhàn | Thân Thượng |
55 | Vinh-sơn | Viểng | Thân Thượng |
56 | Ma-ri-a | Hồng | Thân Thượng |
57 | Vinh-sơn | Minh | Thân Thượng |
58 | Ma-ri-a | Tý | Thân Thượng |
59 | Ma-ri-a | Tốt | Thân Thượng |
60 | Ma-ri-a | Lánh | Thân Thượng |
61 | Ma-ri-a | Xuân | Thân Thượng |
62 | Ma-ri-a | Hồng | Thân Thượng |
63 | Tô-ma | Doanh | Thân Thượng |
64 | Ma-ri-a | Đào | Thân Thượng |
BXDĐCV