Đại chủng viện Thánh Tâm Thái Bình: Các hạng mục thi công ngày 25 tháng 4 năm 2022 và danh sách nhân công thiện nguyện từ các giáo xứ Truyền Tin và Quan Cao lên góp công cho công trình.
1. Nhân công
- 26 Thợ công nhật
- Các đội thợ khoán Sơn Bả, Ốp lát gạch hoa.
- 90 Thầy chủng sinh lớp
- 15 Giáo dân Giáo xứ Truyền Tin
- 40 Giáo dân Giáo xứ Quan Cao
2. Công việc
- Bả sơn xung quanh hành lang lan can tầng 2 khu C. Đội thợ khoán anh Kha Thi công.
- San cát mặt bằng và lát nhà khách khu A: Đội Công Nhật: 10 người. Cán xong mặt bằng và chuẩn bị lát gạch phòng khách ngoài cùng.
- Xây bệ chân tượng và đổ bê tông bệ, trát vùng quanh bồn hoa: 3 thợ công nhật và đội Giáo dân Giáo xứ Quan Cao.
- Thu dọn vệ sinh tầng một và tầng hai tòa nhà: Đội Giáo xứ Quan Cao và Truyền Tin.
- Ốp lát nhà khách khu A: Đội anh Tâm lát xong một phòng khách. Đang lát hành lang khu cầu thang.
- Trát tường bao và làm lan can khu C tầng 2: 3 thợ công nhật.
- Trát tường cầu thang tầng triệt: 3 thợ công nhật.
- Trát chân phào cột tròn dãy tiền sảnh khu A: 2 thợ công nhật.
- Lắp tay vịn cầu thang gỗ mặt tiền khu B. Đã lắp xong một bên. Đang hoàn thiện bên thứ 2.
- Lát gạch hoa lan can khu C tầng 2: Đội Giáo dân Giáo xứ Cổ Việt đã lát xong và chuyển sang khu A.
- Lắp cửa nhà vệ sinh tầng trệt.
- Thi công điện: 2 thợ công nhật.
- Thi công nước: 2 thợ công nhật.
DANH SÁCH NHÂN CÔNG THIỆN NGUYỆN
Stt | Tên thánh | Tên gọi | Gx/gh |
1 | Giu-se | Thiệp | Truyền Tin |
2 | Giu-se | Doanh | Truyền Tin |
3 | Giu-se | Nhật | Truyền Tin |
4 | Giu-se | Bằng | Truyền Tin |
5 | Giu-se | Bằng | Truyền Tin |
6 | Giu-se | Thủy | Truyền Tin |
7 | Giu-se | Giáp | Truyền Tin |
8 | Giu-se | Điều | Truyền Tin |
9 | Giu-se | Thuần | Truyền Tin |
10 | Giu-se | Huy | Truyền Tin |
11 | Giu-se | Nghi | Truyền Tin |
12 | Giu-se | Trịnh | Truyền Tin |
13 | Giu-se | Ngàn | Truyền Tin |
14 | Giu-se | Lịch | Truyền Tin |
15 | Giu-se | Liệu | Truyền Tin |
16 | Giu-se | Cần | Truyền Tin |
17 | Đa-minh | Ban | Quan Cao |
18 | Đa-minh | Cầu | Quan Cao |
19 | Đa-minh | Mược | Quan Cao |
20 | Đa-minh | Cẩn | Quan Cao |
21 | Đa-minh | Phòng | Quan Cao |
22 | Đa-minh | Thao | Quan Cao |
23 | Đa-minh | Đới | Quan Cao |
24 | Đa-minh | Vọng | Quan Cao |
25 | Đa-minh | Ngoạn | Quan Cao |
26 | Đa-minh | Chư | Quan Cao |
27 | Đa-minh | Yêm | Quan Cao |
28 | Đa-minh | Khuyên | Quan Cao |
29 | Đa-minh | Phượng | Quan Cao |
30 | Đa-minh | Tu | Quan Cao |
31 | Đa-minh | Thuỷ | Quan Cao |
32 | Đa-minh | Đáng | Quan Cao |
33 | Đa-minh | Bốn | Quan Cao |
34 | Đa-minh | Đán | Quan Cao |
35 | Đa-minh | Tuyển | Quan Cao |
36 | Đa-minh | Bài | Quan Cao |
37 | Đa-minh | Lập | Quan Cao |
38 | Ma-ri-a | Trị | Quan Cao |
39 | Ma-ri-a | Phiếm | Quan Cao |
40 | Ma-ri-a | Khiết | Quan Cao |
41 | Ma-ri-a | Thức | Quan Cao |
42 | Ma-ri-a | Đổng | Quan Cao |
43 | Ma-ri-a | My | Quan Cao |
44 | Ma-ri-a | Tời | Quan Cao |
45 | Ma-ri-a | Tốt | Quan Cao |
46 | Ma-ri-a | Tiến | Quan Cao |
47 | Ma-ri-a | Đào | Quan Cao |
48 | Ma-ri-a | Thê | Quan Cao |
49 | Ma-ri-a | Giáp | Quan Cao |
50 | Ma-ri-a | Chức | Quan Cao |
51 | Ma-ri-a | Cảnh | Quan Cao |
52 | Ma-ri-a | Nghinh | Quan Cao |
53 | Ma-ri-a | Chấp | Quan Cao |
54 | Ma-ri-a | Hy | Quan Cao |
55 | Ma-ri-a | Quản | Quan Cao |
56 | Ma-ri-a | Kém | Quan Cao |
BXDĐCV