Đại chủng viện Thánh Tâm Thái Bình: Các hạng mục thi công ngày 20 tháng 4 năm 2022 và danh sách nhân công thiện nguyện từ các giáo xứ Cổ Việt và Trại Gạo lên góp công cho công trình.
1. Nhân công
- 41 Thợ công nhật
- Các đội thợ khoán
- 70 Thầy chủng sinh
- 24 Giáo dân Giáo xứ Cổ Việt
- 22 Giáo dân Giáo xứ Trại Gạo
2. Công việc
- Bả sơn xung quanh hành lang tầng 2 khu C. Đội thợ khoán anh Kha Thi công.
- Ốp đá mặt tiền sảnh khu B: Đội ông Báu ốp được 90%.
- Ốp gạch men nhà sự kiện khu B: Đội Ông Hữu ốp được 95%.
- Ốp lát hành lang giếng trời khu A: Đội anh Tâm đang lát hành lang mặt tiền khu B: Được 90%
- Ốp đá cầu thang khu A: Đội anh Hân đã làm xong.
- Trát bậc cầu thang tầng trệt khu A: 4 thợ công nhật.
- Trát và làm phào chân cột tròn khu B: 8 thợ công nhật
- Chỉnh khung cửa và xây chèn, trát: 4 thợ công nhật.
- Cán cốt nền cát xi hai bên nhà sự kiện và dãy sau: 8 thợ công nhật.
- Lát gạch hoa hai bên nhà sự kiện khu B: 6 thợ công nhật.
- Đổ con song lan can tầng 3: các thầy chủng sinh.
- Lắp tay vịn cầu thang gỗ mặt tiền khu B. Đã lắp xong một bên. Đang hoàn thiện bên thứ 2.
- Lắp Lan can khu C: 4 thợ công nhật.
- Lát gạch hoa lan can khu C tầng 2: Đội Giáo dân Giáo xứ Cổ Việt.
- Cán mặt bằng hai bên nhà nguyện tầng 2 khu B: 5 thợ công nhật.
- San mặt bằng để chuẩn bị đổ bê tông đường vào mặt tiền khu B: Giáo dân Giáo xứ Trại Gạo
- Làm cốt thép máng nước khu C mặt tiền: Đội Giáo dân Giáo xứ Trại Gạo
- Thi công điện: 2 thợ công nhật.
- Thi công nước: 2 thợ công nhật.
3. Nhập vật liệu
- Nhập thêm 33 tấn Xi Măng Công Thanh
- Nhập thêm 20.000 Viên gạch đỏ
DANH SÁCH NHÂN CÔNG THIỆN NGUYỆN
Stt | Tên thánh | Tên gọi | Gx/Gh |
1 | Giu-se | Liệu | Cổ Việt |
2 | Giu-se | Chức | Cổ Việt |
3 | Giu-se | Tuyến | Cổ Việt |
4 | Vinh-sơn | Xứng | Cổ Việt |
5 | Vinh-sơn | Thanh | Cổ Việt |
6 | Vinh-sơn | Cảnh | Cổ Việt |
7 | Giu-se | Đại | Cổ Việt |
8 | Vinh-sơn | Sản | Cổ Việt |
9 | Giu-se | Cầu | Cổ Việt |
10 | Phê-rô | Mộc | Cổ Việt |
11 | Giu-se | Lợi | Cổ Việt |
12 | Giu-se | Đường | Cổ Việt |
13 | Gio-an | Thuyết | Cổ Việt |
14 | Giu-se | Cang | Cổ Việt |
15 | Giu-se | Đại | Cổ Việt |
16 | Giu-se | Diện | Cổ Việt |
17 | Giu-se | Chiến | Cổ Việt |
18 | Giu-se | Chinh | Cổ Việt |
19 | Giu-se | Minh | Cổ Việt |
20 | Ma-ri-a | The | Cổ Việt |
21 | Giu-se | Khanh | Cổ Việt |
22 | Giu-se | Viển | Cổ Việt |
23 | Giu-se | Định | Cổ Việt |
24 | Giu-se | Dung | Cổ Việt |
25 | Giu-se | Độ | Trại Gạo |
26 | Giu-se | Chiêu | Trại Gạo |
27 | Giu-se | Hạo | Trại Gạo |
28 | Giu-se | Sinh | Trại Gạo |
29 | Giu-se | Nam | Trại Gạo |
30 | Giu-se | Ninh | Trại Gạo |
31 | Giu-se | Quang | Trại Gạo |
32 | Giu-se | Thưởng | Trại Gạo |
33 | Giu-se | Minh | Trại Gạo |
34 | Giu-se | Quỳnh | Trại Gạo |
35 | Giu-se | Tình | Trại Gạo |
36 | Giu-se | Hài | Trại Gạo |
37 | Giu-se | Cơ | Trại Gạo |
38 | Giu-se | Ruẫn | Trại Gạo |
39 | Giu-se | Thống | Trại Gạo |
40 | Giu-se | Ý | Trại Gạo |
41 | Giu-se | Thủy | Trại Gạo |
42 | Giu-se | Tĩnh | Trại Gạo |
43 | Giu-se | Thể | Trại Gạo |
44 | Giu-se | Thiều | Trại Gạo |
45 | Giu-se | Toán | Trại Gạo |
46 | Giu-se | Khôi | Trại Gạo |
BXDĐCV